🔍
Search:
MANG CHO
🌟
MANG CHO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
신, 버선, 양말 등을 발에 신게 하다.
1
MANG, MANG CHO:
Cho mang vào chân những thứ như giày, tất Beoseon, tất...
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 가지고 와서 주다.
1
MANG CHO, ĐEM CHO:
Mang cái gì tới cho.
-
2
어떠한 상태나 결과가 되게 하다.
2
MANG LẠI:
Làm nên trạng thái hay kết quả nào đó.
🌟
MANG CHO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
자기에게 소용이 없으면서도 남에게는 주기 싫은 마음이다.
1.
(MÌNH CHẲNG THÍCH ĂN NHƯNG CŨNG TIẾC NẾU ĐEM CHO NGƯỜI KHÁC):
Lòng tiếc nuối nếu mang cho người khác trong khi cũng không có giá trị gì với mình.
-
Động từ
-
1.
무엇이 내주어지거나 가져다주어지다.
1.
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Cái gì đó được đưa cho hoặc được mang cho.
-
Động từ
-
1.
내주거나 가져다준 것을 받다.
1.
ĐƯỢC NHẬN, ĐƯỢC CUNG CẤP:
Nhận cái được đưa cho hoặc mang cho.